Từ điển Thiều Chửu
厭 - yếm/áp/yêm/ấp
① Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm 厭 tham lam không chán. ||② Chán ghét. Như yếm văn 厭聞 chán nghe. ||③ Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp 壓. ||④ Lại một âm là yêm, yêm yêm 厭厭 yên yên. ||⑤ Lại một âm là ấp, ấp ấp 厭浥 ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh
厭 - áp
(văn) Đè (dùng như 壓, bộ 土).

Từ điển Trần Văn Chánh
厭 - ấp
(văn) Ướt át.

Từ điển Trần Văn Chánh
厭 - yêm
(văn) Yên tĩnh.

Từ điển Trần Văn Chánh
厭 - yểm
(văn) Nằm mơ thấy ma đè (dùng như 魘, bộ 鬼).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
厭 - yếm
No đủ. Đầy đủ. Không còn muốn gì nữa — Chán, không muốn nữa — Chán ghét — Đẹp đẽ.


兵不厭詐 - binh bất yếm trá || 厭舊 - yếm cựu || 厭氣 - yếm khí || 厭人 - yếm nhân || 厭惡 - yếm ố || 厭倦 - yếm quyện || 厭世 - yếm thế ||